Buồng kiểm tra lão hóa là thiết bị quan trọng giúp đánh giá độ bền và tuổi thọ của vật liệu dưới các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Được ứng dụng rộng rãi trong các ngành ô tô, xây dựng, hàng không và điện tử, buồng kiểm tra lão hóa đảm bảo chất lượng và giá trị của sản phẩm. Hãy cùng TECHNO tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này qua thông tin dưới đây nhé!
1. Buồng kiểm tra lão hóa là gì?
Buồng kiểm tra lão hóa là thiết bị được sử dụng trong các phòng thí nghiệm và ngành công nghiệp để kiểm tra và đánh giá sự bền vững của các vật liệu, sản phẩm dưới điều kiện môi trường giả lập. Mục đích của việc sử dụng buồng thử nghiệm UV này là để dự đoán tuổi thọ và khả năng chống lại sự hủy hoại của sản phẩm, từ đó hỗ trợ cải thiện chất lượng và độ bền của chúng.
2. Nguyên lý hoạt động
Buồng kiểm tra lão hóa Toyo Seiki No.272 hoạt động bằng cách mô phỏng các điều kiện môi trường khắc nghiệt để đánh giá độ bền và tuổi thọ của vật liệu.
Hệ thống đèn của buồng sẽ tạo ra ánh sáng tương tự ánh sáng mặt trời để kiểm tra sự suy giảm màu sắc và độ bền cơ học. Hệ thống nhiệt điều chỉnh nhiệt độ để mô phỏng điều kiện nhiệt độ cao, trong khi hệ thống tạo và hút ẩm kiểm soát độ ẩm để kiểm tra ảnh hưởng của môi trường ẩm ướt. Một số buồng kiểm tra lão hóa còn có hệ thống phun muối để kiểm tra khả năng chống ăn mòn.
Sản phẩm thường được lập trình để thay đổi các điều kiện môi trường theo chu kỳ, giúp mô phỏng chính xác các điều kiện thực tế mà vật liệu sẽ phải chịu. Nhờ đó, các nhà sản xuất có thể cải tiến sản phẩm để tăng cường chất lượng đến tay người dùng.
3. Tính năng và ứng dụng
Để hiểu rõ hơn về sản phẩm, bạn cần tìm hiểu qua một số tính năng và ứng dụng thực tế của buồng kiểm tra lão hóa:
Tính năng
- Điều chỉnh ánh sáng UV: Buồng thử nghiệm UV mô phỏng ánh sáng mặt trời để kiểm tra sự suy giảm màu sắc và độ bền cơ học.
- Điều chỉnh nhiệt độ: Hệ thống nhiệt có thể điều chỉnh nhiệt độ từ nhiệt độ phòng đến nhiệt độ cao, giúp kiểm tra khả năng chịu nhiệt.
- Điều chỉnh độ ẩm: Hệ thống tạo và hút ẩm giúp kiểm soát độ ẩm, mô phỏng các điều kiện môi trường ẩm ướt.
- Lập trình chu kỳ kiểm tra: Buồng kiểm tra lão hóa có thể lập trình để thay đổi các điều kiện môi trường theo chu kỳ, mô phỏng các điều kiện thực tế.
Ứng dụng
- Ngành ô tô: Buồng hỗ trợ xem xét độ bền và khả năng chống ăn mòn của các bộ phận kim loại, nhựa và lớp sơn. Ngoài ra, sản phẩm còn đánh giá được tuổi thọ của các linh kiện ngoại thất và nội thất dưới tác động của ánh sáng mặt trời, nhiệt độ và độ ẩm.
- Ngành xây dựng: Sản phẩm giúp đánh giá tuổi thọ và độ bền của vật liệu xây dựng như sơn, gỗ, nhựa và các vật liệu cách nhiệt.
- Ngành thời trang: Trong ngành thời trang, sản phẩm giúp kiểm tra sự phai màu và độ bền của vải và da dưới ánh sáng mặt trời và điều kiện ẩm ướt, đánh giá khả năng chống lại các yếu tố môi trường của các sản phẩm thời trang như giày dép, túi xách và quần áo.
- Ngành điện tử: Buồng kiểm tra lão hóa giúp đánh giá sự suy giảm và độ bền của các linh kiện điện tử bao gồm bo mạch, vỏ bọc và màn hình, kiểm tra khả năng chịu đựng của sản phẩm dưới tác động của nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng UV.
4. Thông số kỹ thuật
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản phẩm uy tín như Toyo Seiki, buồng kiểm tra lão hóa Yasuda Seiki, buồng kiểm tra lão hóa Yamato, buồng kiểm tra lão hóa Montech hay buồng thử nghiệm UV Sanwood,…
Sau đây, TECHNO sẽ nêu cụ thể thông số kỹ thuật của buồng kiểm tra lão hóa Toyo Seiki No.272 Model 45 và Model 60 để bạn dễ dàng tham khảo và so sánh:
Model 45 (Lò vuông 45cm)
Model | A45A2 | A45 | S45 |
Kích thước bên trong | W45 x D45 x H50cm | ||
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ | Nhiệt độ phòng + 20°C ~ 300°C | ||
Độ chính xác phân phối nhiệt độ | ~100°C (±1°C), 101~200°C (±2°C), 201~300°C (±3°C) | ||
Tốc độ gió bên trong lò | 0,5±0,1m/s (trung bình 18 điểm) | ||
Tốc độ thay đổi không khí | 20 lần/h
(Ghi chú: Tốc độ thay đổi không khí tối đa dựa trên yêu cầu của JIS là 20 lần/h. Model 45 có thể đạt tốc độ lên tới 60 lần/h. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng sự phân bổ nhiệt độ và tốc độ gió có thể vượt quá giới hạn cho phép trong khoảng 21 ~ 60 lần/h.) |
||
Cài đặt tốc độ thay đổi không khí | Cài đặt tự động | Cài đặt thủ công | Cài đặt thủ công |
Đồng hồ đo sự thay đổi không khí | Được trang bị (Loại tích hợp) | Được trang bị (Loại tích hợp) | Tùy chọn (Loại bên ngoài |
Cài đặt tự động tốc độ thay đổi không khí | Tự động | N/A | N/A |
Giá xoay mẫu | 8~10 vòng/phút | ||
Phụ kiện tiêu chuẩn | Giá xoay mẫu x 1, Kẹp x 60 | ||
Nguồn điện | 3 pha, AC200V, 11A (Khác theo yêu cầu) | ||
Kích thước | W1090 x D800 x H1430mm | ||
Khối lượng tịnh | Approx. 200kg |
Model 60 (Lò vuông 60cm)
Model | A60A2 | A60 | S60 |
Kích thước bên trong | W60 x D60 x H60cm | ||
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ | Nhiệt độ phòng. + 20°C ~ 300°C | ||
Độ chính xác phân phối nhiệt độ | ~100°C (±1°C), 101~200°C (±2°C), 201~300°C (±3°C) | ||
Tốc độ gió bên trong lò | 0,5±0,1m/s (trung bình 18 điểm) | ||
Tốc độ thay đổi không khí | 2 ~ 20 lần/h
(Ghi chú: Tốc độ thay đổi không khí tối đa dựa trên yêu cầu của JIS là 20 lần/h. Model 60 có thể đạt tốc độ lên tới 50 lần/h. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng Sự phân bố nhiệt độ và tốc độ gió có thể vượt quá khả năng chịu đựng trong khoảng 21 ~ 50 lần/h.) |
||
Cài đặt tốc độ thay đổi không khí | Cài đặt tự động | Cài đặt thủ công | Cài đặt thủ công |
Đồng hồ đo sự thay đổi không khí | Được trang bị (Loại tích hợp) | Được trang bị (Loại tích hợp) | Tùy chọn (Loại bên ngoài) |
Cài đặt tự động tốc độ thay đổi không khí | Tự động | N/A | N/A |
Giá xoay mẫu | 8~10 vòng/phút | ||
Phụ kiện tiêu chuẩn | Giá xoay mẫu x 1, Kẹp x 60 | ||
Nguồn điện | 3 pha, AC200V, 14A (Khác theo yêu cầu) | ||
Kích thước | W1170 x D920 x H1550mm | ||
Khối lượng tịnh | Approx. 290kg |
Trên đây là những thông tin về buồng kiểm tra lão hóa Toyo Seiki No.272. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì về sản phẩm hay có nhu cầu mua hàng, vui lòng liên hệ tới TECHNO để được chuyên viên tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!