Buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C là một thiết bị quan trọng trong việc kiểm tra độ bền của sản phẩm khi tiếp xúc với các môi trường độ ẩm khác nhau. Nổi bật với giao diện thân thiện và các tính năng đa dạng, COSMOPIA C được nhiều doanh nghiệp, nhà máy sản xuất tin dùng. Cùng TECHNO tìm hiểu các thông tin chi tiết hơn về dòng sản phẩm này trong bài viết dưới đây.
1. Buồng nhiệt độ, độ ẩm là gì?
Buồng nhiệt độ, độ ẩm là một thiết bị được sử dụng với mục đích mô phỏng điều kiện nhiệt độ và độ ẩm khắc nghiệt của môi trường. Thiết bị nhằm kiểm tra khả năng phục hồi của sản phẩm trước các điều kiện môi trường khác nhau, đảm bảo sản phẩm có chất lượng tốt nhất trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Thiết bị thử nghiệm nhiệt độ, độ ẩm này được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong các ngành sơn, nhựa, bao bì, in ấn, điện tử và các sản phẩm có kích thước lớn,…
2. Đặc trưng của buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C
Buồng thử nghiệm nhiệt độ Hitachi COSMOPIA C mang đến những đặc trưng vượt trội, đáp ứng nhu cầu kiểm tra môi trường đa dạng và khắt khe:
- Đảm bảo độ tin cậy tuyệt đối: Đảm bảo chất lượng, độ an toàn và độ tin cậy của sản phẩm thông qua các buồng thử nghiệm môi trường đạt chuẩn của Hitachi.
- Khả năng kiểm tra toàn diện: Vận hành liên tục tối đa 5 chương trình thử nghiệm khác nhau, mang lại sự linh hoạt tối đa. Chuyển đổi mượt mà giữa các chế độ kiểm tra nhiệt độ cao, kiểm tra nhiệt độ thấp, kiểm tra độ ẩm cao và kiểm tra độ ẩm thấp, đáp ứng mọi yêu cầu kiểm tra.
- Thao tác đơn giản, trực quan: Buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C sở hữu màn hình cảm ứng LCD lớn, giao diện thân thiện, dễ dàng vận hành.
- Tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ: Chu kỳ nhiệt độ (trong model EC-25EX), Chương trình kết hợp, Đặt hẹn giờ, Nhật ký dữ liệu, Biểu đồ xu hướng,…
3. Ứng dụng nổi bật
Với những tính năng vô cùng nổi bật, buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C được ứng dụng phổ biến vào trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực đời sống, cụ thể có thể kể đến như:
- Sản xuất Ô tô: Tái tạo môi trường nóng ẩm để kiểm tra khả năng chịu đựng của xe và các bộ phận dưới tác động của thời tiết.
- Ngành Cao su: Kiểm tra khả năng chịu nứt và chảy của cao su khi tiếp xúc với độ ẩm cao, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ sản phẩm.
- Ngành Dược phẩm: Xác định ngưỡng nhiệt độ và độ ẩm gây biến chất thuốc, từ đó đưa ra khuyến nghị bảo quản và vận chuyển phù hợp.
- Ngành công nghiệp Nhựa: Đánh giá khả năng chịu biến dạng, nứt vỡ của nhựa dưới tác động của độ ẩm, giúp nâng cao chất lượng và độ bền sản phẩm.
- Thiết bị điện tử: Xác định ngưỡng độ ẩm gây hư hại linh kiện, từ đó thiết kế và sản xuất sản phẩm điện tử đáng tin cậy.
- Ngành Hàng không vũ trụ: Kiểm tra khả năng hoạt động của thiết bị hàng không vũ trụ dưới tác động của nhiệt độ và độ ẩm thay đổi liên tục.
- Ngành Kỹ thuật Quân sự: Đánh giá khả năng hoạt động của vũ khí và thiết bị quân sự trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo sẵn sàng chiến đấu trong mọi tình huống.
- Ngành Y học: Buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C đảm bảo dụng cụ y tế không bị nhiễm bẩn và hoạt động hiệu quả trong suốt thời gian sử dụng, bảo vệ sức khỏe bệnh nhân.
- Ắc quy/ Pin: Kiểm tra độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu suất của pin trong các điều kiện môi trường khác nhau, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ pin.
4. Tiêu chí lựa chọn buồng nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
Để lựa chọn buồng thử nghiệm nhiệt độ phù hợp với nhu cầu sử dụng, cần xem xét kỹ lưỡng các tiêu chí sau:
- Không gian: Đảm bảo buồng đủ lớn để chứa sản phẩm cần kiểm tra, đồng thời có không gian thao tác thoải mái. Chọn buồng có kích thước phù hợp với diện tích phòng lắp đặt, đảm bảo không gian di chuyển và bảo trì.
- Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm: Chọn buồng có khả năng kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác, đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn và quy định (Phần lớn các buồng có khả năng đạt đến 200 độ C).
- Cấp nước và thoát nước: Đảm bảo có nguồn nước sạch và ổn định để cung cấp cho buồng tạo độ ẩm. Kiểm tra hệ thống thoát nước của buồng để đảm bảo nước thải được xử lý đúng cách và không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
- Thời gian: Chọn buồng có tốc độ thay đổi nhiệt độ và độ ẩm phù hợp với yêu cầu kiểm tra, tránh gây sốc nhiệt hoặc ẩm cho sản phẩm. Đảm bảo buồng có khả năng duy trì nhiệt độ và độ ẩm ổn định trong suốt quá trình thử nghiệm.
- Bộ điều khiển: Chọn buồng có bộ điều khiển thân thiện với người dùng, dễ dàng cài đặt và vận hành. Xem xét các tính năng như lập trình chu kỳ thử nghiệm, ghi dữ liệu, cảnh báo và kết nối với máy tính để quản lý và phân tích dữ liệu.
Buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C là dòng sản phẩm đáp ứng được đầy đủ các tính năng nêu trên, xứng đáng trở thành bạn đồng hành và trợ thủ đắc lực cho các nhà máy sản xuất và doanh nghiệp.
5. Thông số kỹ thuật
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C:
Tiêu chuẩn (Standard)
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi | LOẠI HH | LOẠI MH | LOẠI MHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -20 ~ 100 | -40 ~ 100 | -40 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 120/227/408/800/1.000 | 120/227/408/800/1.000 | 120/227/408/800/1.000 |
Nhiệt độ không đổi
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi | LOẠI HH | LOẠI MH | LOẠI MHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -20 ~ 100 | -40 ~ 100 | -40 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 120/227/408/800/1.000 | 120/227/408/800/1.000 | 120/227/408/800/1.000 |
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi (Nhiệt độ thấp)
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi (nhiệt độ thấp) | LOẠI LH | LOẠI LHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -70 ~ 100 | -70 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 306/800 | 306/800 |
Buồng nhiệt độ không đổi (Nhiệt độ thấp)
Buồng nhiệt độ không đổi (Nhiệt độ thấp) | LOẠI LH | LOẠI LHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -70 ~ 100 | -70 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 306/800 | 306/800 |
Hiệu suất cao (High Performance)
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi | LOẠI MH | LOẠI MHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -40 ~ 100 | -40 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 408/800 | 408/800 |
Buồng nhiệt độ không đổi
Buồng nhiệt độ không đổi | LOẠI MT | LOẠI MTH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -40 ~ 100 | -40 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | – | – |
Dung tích buồng L | 408/800 | 408/800 |
Xuất sắc (Excellent)
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi | LOẠI EXH | LOẠI EXHH | LOẠI EXHH20 |
Cấp | Nhiệt độ thay đổi nhanh chóng | Nhiệt độ thay đổi nhanh chóng | Nhiệt độ thay đổi nhanh chóng |
Tốc độ thay đổi nhiệt độ °C/PHÚT. | 5 – 10 | 15 | 20 |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -70 ~ 150 | -70 ~ 180 | -70 ~ 180 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 95 | 20 ~ 95 |
Dung tích buồng L | 306/800 | 235/800 | 800 |
Buồng nhiệt độ không đổi
Buồng nhiệt độ không đổi | LOẠI EXH | LOẠI EXHH | LOẠI EXHH20 |
Cấp | Nhiệt độ thay đổi nhanh chóng | Nhiệt độ thay đổi nhanh chóng | Nhiệt độ thay đổi nhanh chóng |
Tốc độ thay đổi nhiệt độ °C/PHÚT. | 5 – 10 | 15 | 20 |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -70 ~ 150 | -70 ~ 180 | -70 ~ 180 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | – | – | – |
Dung tích buồng L | 306/800 | 235/800 | 800 |
Nhiệt độ và độ ẩm không đổi (Tải trọng cao)
Nhiệt độ và độ ẩm không đổi (Tải trọng cao) | LOẠI EX-HL | ||
Cấp | Loại tải cao 1000W | ||
Phụ cấp tải nhiệt | Điều kiện thử nghiệm | 60°C/90%RH | 1000W |
85°C/85%RH | 1000W | ||
40°C/50%RH | 2000W | ||
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -70 ~ 150 | ||
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | ||
Dung tích buồng L | 800 |
Lớn (Large)
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi 1500L
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi 1500L | LOẠI MH | LOẠI MHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -40 ~ 100 | -40 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 98 | 20 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 1500 | 1500 |
Buồng nhiệt độ không đổi 1500L
Buồng nhiệt độ không đổi 1500L | LOẠI MT | LOẠI MTH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -40 ~ 100 | -40 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | – | – |
Dung tích buồng L | 1500 | 1500 |
Tủ nhiệt độ và độ ẩm không đổi 3780L
Tủ nhiệt độ và độ ẩm không đổi 3780L | LOẠI MH | LOẠI MHH | LOẠI LH/LHH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -50 ~ 100 | -50 ~ 150 | -70 ~ 100/ -70 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 20 ~ 95 | 20 ~ 95 | 20 ~ 95 |
Dung tích buồng L | 3.780 | 3.780 | 3.780 |
Buồng nhiệt độ không đổi 3780L
Buồng nhiệt độ không đổi 3780L | LOẠI MT | LOẠI MTH | LOẠI LT/LTH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -50 ~ 100 | -50 ~ 150 | -70 ~ 100/ -70 ~ 150 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | – | – | – |
Dung tích buồng L | 3.780 | 3.780 | 3.780 |
Nhiệt độ và độ ẩm thấp (Low Temp & Humidity)
Buồng nhiệt độ và độ ẩm không đổi | LOẠI MH |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -40 ~ 100 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | 10 ~ 98 |
Dung tích buồng L | 800 |
Truy cập 2 mặt (Double Size Access)
Buồng nhiệt độ không đổi | LOẠI MT |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ °C | -40 ~ 100 |
Phạm vi kiểm soát độ ẩm %RH | – |
Dung tích buồng L | 392/784 |
Trên đây là các thông tin về buồng nhiệt độ, độ ẩm Hitachi COSMOPIA C. Hy vọng những thông tin TECHNO vừa chia sẻ đã giúp bạn có cái nhìn tổng quát nhất về dòng sản phẩm này. Hãy liên hệ đến số Hotline của TECHNO ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng!