Buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các ngành chế biến thực phẩm, hóa chất và dược phẩm. Dòng sản phẩm có nhiều tính năng nổi trội, được rất nhiều doanh nghiệp và nhà máy sản xuất tin dùng. Để tìm hiểu chi tiết hơn, hãy cùng TECHNO theo dõi các thông tin dưới đây về sản phẩm này!
1. Buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S là gì?
Buồng kiểm tra sốc nhiệt là thiết bị được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp. Thiết bị này sẽ mô phỏng các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt và chuyển đổi liên tục giữa chúng. Vật liệu và sản phẩm sẽ được đưa vào sự chênh lệch nhiệt độ cực độ trong thời gian ngắn. Từ đó kiểm tra được độ bền và độ tin cậy của sản phẩm khi ứng dụng trong thực tế.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu buồng kiểm tra sốc nhiệt uy tín, chất lượng mà TECHNO cung cấp, có thể kể đến như: Buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi, Buồng kiểm tra sốc nhiệt Giant Force, Buồng kiểm tra sốc nhiệt Sanwood, Buồng kiểm tra sốc nhiệt Haida, Buồng kiểm tra sốc nhiệt Topect,…
Buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S là thiết bị mô phỏng môi trường thử nghiệm với độ chính xác cao, thường được sử dụng cho các ngành chế biến thực phẩm, hóa chất, dược phẩm và kiểm tra độ bền của sản phẩm. Sở hữu hàng loạt các tính năng nổi bật cùng hệ điều hành thông minh, đa nhiệm, COSMOPIA S là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp và nhà máy sản xuất.
2. Tính năng nổi bật
Buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S sở hữu hàng loạt các tính năng nổi bật, giúp quá trình vận hành và sử dụng trở nên dễ dàng hơn.
- Môi trường thử nghiệm chính xác cao: Buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S tạo ra các điều kiện môi trường được kiểm soát chặt chẽ, cho phép mô phỏng chính xác các tác động của nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng và các yếu tố khác lên sản phẩm.
- Thao tác chạm đơn giản: Màn hình cảm ứng LCD lớn và giao diện thân thiện giúp việc vận hành buồng thử nghiệm trở nên dễ dàng và thuận tiện.
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Giao diện hỗ trợ nhiều ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật), giúp người dùng từ các quốc gia khác nhau dễ dàng sử dụng.
- Kết hợp bài toán thử nghiệm: Cho phép tạo ra các mẫu thử nghiệm phức tạp để đánh giá toàn diện sản phẩm.
- Đặt hẹn giờ: Tự động hóa quá trình thử nghiệm bằng cách cài đặt thời gian bắt đầu và kết thúc.
- Ghi lại dữ liệu và hiển thị biểu đồ xu hướng: Theo dõi và phân tích dữ liệu thử nghiệm theo thời gian để đánh giá hiệu suất sản phẩm.
- Màn hình ghi nhớ: Lưu trữ các cài đặt thường dùng để truy cập nhanh chóng và thuận tiện.
- Hệ thống điều khiển trung tâm: Giám sát và quản lý đồng thời tới 50 buồng thử nghiệm, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả.
3. Thông số kỹ thuật
Dòng tiêu chuẩn
Dòng tiêu chuẩn | Loại ES-L | |
Danh mục | Loại luồng khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +200 | |
Dung tích buồng L | 47/105 |
Dòng hiệu suất cao
Dòng hiệu suất cao | Loại ES-LH | |
Danh mục | Loại luồng khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +200 | |
Dung tích buồng L | 74/105/200/305 |
Thiết bị ngưng tụ từ xa tích hợp làm mát không khí hiệu suất cao
Thiết bị ngưng tụ từ xa tích hợp làm mát không khí hiệu suất cao | Loại ES-LH-R | |
Danh mục | Loại luồng khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +200 | |
Dung tích buồng L | 74/105/200/305 |
Hiệu suất cao Tốc độ cao
Hiệu suất cao Tốc độ cao | Loại ES-LHH | |
Danh mục | Loại luồng khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +200 | |
Dung tích buồng L | 105/200 |
Loại chuẩn MIL
MIL STANDARD | Loại ES-LM | |
Danh mục | Loại luồng khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +200 | |
Dung tích buồng L | 70 |
Dòng nhiệt độ cao (250°C)
Dòng nhiệt độ cao (250°C) | Loại ES-LM-M | Loại ES-LM-RM | |
Danh mục | Loại luồng khí | Loại luồng khí | |
Phương pháp làm đông | Làm mát không khí | Làm mát không khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +250 | +60 đến +250 | |
Dung tích buồng L | 72 | 72 |
Dòng sản phẩm tích hợp không khí chất lượng cao
Dòng sản phẩm tích hợp không khí chất lượng cao | Loại ES-EX | |
Danh mục | Loại luồng khí | |
Phương pháp làm đông | Làm mát bằng nước | |
Giới hạn chu kỳ chạy liên tục (không rã đông) H | 1000/500 | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +80 đến +200 | |
Dung tích buồng L | 70/200 |
Dòng sản phẩm sử dụng chất lỏng chất lượng cao
Dòng sản phẩm sử dụng chất lỏng chất lượng cao | Loại ES-EX-L | |
Danh mục | Loại chất lỏng | |
Phương pháp làm đông | Làm mát không khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -70 đến 0 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +70 đến +150 | |
Dung tích buồng L | 5.6/9.4 |
Dòng công suất lớn
Dòng công suất lớn | Loại ES-L | Loại ES-LH | Loại ES-L-R | |
Danh mục | Loại luồng khí | Loại luồng khí | Loại luồng khí | |
Phương pháp làm đông | Làm mát bằng nước | Làm mát bằng nước | Loại bình ngưng từ xa làm mát không khí | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -50 đến -10 | -65 đến 0 | -50 đến -10 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +120 | +60 đến +200 | +60 đến +120/+ | |
Dung tích buồng L | 1,080/1,450 | 1,080 | 1,080/1,450 |
Dòng công suất lớn
Dòng công suất lớn | Loại ES-L | Loại ES-L | Loại ES-L | |
Danh mục | Loại luồng khí | Loại luồng khí | Loại luồng khí | |
Phương pháp làm đông | Làm mát bằng nước | Làm mát bằng nước | Làm mát bằng nước | |
Phạm vi nhiệt độ | KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ THẤP °C | -60 đến 0 | -65 đến 0 | -50 đến -10 |
KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ CAO °C | +60 đến +130 | +60 đến +130 | +60 đến +120 | |
Dung tích buồng L | 2,448 | 2,880/3,130 | 5,438 |
4. Các lưu ý khi sử dụng buồng kiểm tra sốc nhiệt
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi vận hành buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S, cần tuân thủ các lưu ý sau:
- Đường dây điện: Không giẫm, đè lên hoặc làm hỏng dây điện. Đảm bảo dây điện không bị vướng víu hoặc kéo căng quá mức.
- Độ ẩm: Không phun hoặc rửa thiết bị trực tiếp bằng nước và không đặt thiết bị ở nơi ẩm ướt, dễ bị bắn nước.
- Dây điện và phích cắm: Không sử dụng thiết bị nếu dây điện hoặc phích cắm bị hỏng. Chỉ cho phép thợ điện chuyên nghiệp thay thế dây điện hoặc phích cắm.
- Thiết bị điện khác: Không đặt ổ cắm điện, nguồn điện ổn định hoặc các thiết bị điện khác lên bàn của thiết bị. Không sử dụng các thiết bị điện bên trong buồng thử nghiệm.
- Hàng hóa nguy hiểm: Không đặt hàng hóa nguy hiểm dễ cháy, nổ, axit ăn mòn mạnh và kiềm vào trong buồng thử nghiệm.
- Vật liệu dễ cháy: Không đặt hoặc sử dụng xăng dầu và các vật liệu dễ cháy khác gần thiết bị.
Trên đây là các thông tin về buồng kiểm tra sốc nhiệt Hitachi COSMOPIA S, hy vọng những chia sẻ vừa rồi đã trở nên hữu ích đối với bạn. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu tư vấn, đặt hàng, hãy liên hệ ngay đến số Hotline của TECHNO để được hỗ trợ nhanh chóng!